VN88 VN88

Hiểu hết nghĩa của từ “GAY”

Chúng ta đều biết “gay” là từ tiếng Anh dùng để chỉ những người đồng tính nam, đồng thời cũng có nghĩa là “vui vẻ” và “hạnh phúc”. Vậy “gay” trong những ngôn ngữ khác được bắt nguồn như thế nào?

Bạn có biết “Gay” là gì trong ngôn ngữ các nước?

1. Tiếng Đức

Hieu het nghia cua tu GAY

Trong tiếng Đức, “schwul” là từ để chỉ mối quan hệ đồng tính nam. Đây là một từ lóng có nghĩa đen là “ngột ngạt, nóng bức và ẩm ướt”. Người đồng tính nam được gọi là “schwuler”.
Người Hà Lan cũng sử dụng từ “schwul” này.

2. Tiếng Pháp

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 2

Từ “gay” (đọc là GHEH) là biến thể của một từ “gai” trong tiếng Pháp cổ, có nguồn gốc tương tự như tiếng Đức, dịch ra có nghĩa là “vui vẻ” và “thanh thản”.
Các nước nói tiếng Tây Ban Nha cũng sử dụng từ “gay” nhưng đọc là GHAI.

3. Tiếng Hy Lạp

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 3

“ομοφυλόφιλους” nghĩa đen là “người bạn cùng giới tính”. Người đồng tính nam được gọi là “ομοφυλόφιλους άνδρες” (omofylófilous ándres).

4. Tiếng Ả Rập

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 4

Từ ‘gay’ trong tiếng Ả Rập đọc khá giống chữ MITH-LEE, bắt nguồn từ chữ  مثل (MAH-thala) nghĩa là “tương tự”. Từ này có thể dùng cho cả đồng tính nam và nữ.

5. Tiếng Ai-len

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 5

Người Ai-len thì lại dùng từ “aerach”, nghĩa đen là “hời hợt” và “đồng bóng”.

6. Tiếng Ta-min

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 6

“Nampi”, tiếng Ta-min để chỉ người đồng tính nam, lại có nghĩa là “dựa dẫm”. Nếu dịch cho trang trọng hơn thì là “ஓரின சேர்க்கை ஆண்” (O-rinuh ser-KHAIYAN)

7. Tiếng Nga

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 7

Đây là một từ mượn của tiếng Anh mà người Nga đã sử dụng trong suốt những năm 1990. Theo phiên âm thì từ này đọc là GHEEH. Ngày nay thì người ta chuộng “гомосексуалами” (gomoseksualami) vì đó là ngôn ngữ bản xứ của họ.

8. Tiếng Hàn Quốc

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 8

“Dongseong-aeja” cũng là một từ mượn của tiếng Nhật, “同性愛者” (đọc là DOHH-sei-AI-shah). Nghĩa đen của từ này là “người có tình yêu đồng giới”.

9. Tiếng xứ Wales

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 9

Người xứ Wales sử dụng từ “hoyw” trong ngôn ngữ bản xứ của họ để chỉ đồng tính nam. Từ này có đọc là HOH-YOU và nghĩa đen là “đầy niềm vui”.

10. Tiếng Trung Quốc

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 10

Gay trong tiếng Hoa là người đồng tính luyến ái nam.

11. Tiếng Philipin

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 11

“Bakla” trong tiếng là một từ mang nghĩa cổ. Từ này xuất hiện trong các tác phẩm thế kỷ 18 với ý nghĩa là “rối loạn tâm thần” hoặc “lưỡng lự”. Các nhà văn Philipin thời kỳ Chiến tranh Thế Giới II cũng sử dụng từ này nhưng với nghĩa là “sợ hãi” hoặc “suy yếu”.

12. Tiếng Hungary

Hieu het nghia cua tu GAY hinh 12

Người Hungary dùng luôn từ “ấm áp” để chỉ người đồng tính nam.

Bạn thấy đó, không phải đồng tính nam là phải tiêu cực. Vì vậy hãy cứ sống đúng với con người mình, để luôn “vui vẻ”, “hạnh phúc”,  “thanh thản” và “ấm áp” nhé.

(Tin sốc hay nhất tại Ditnhau18.com)

VN88

Viết một bình luận